*THUẾ:
** Phí chuyên môn chưa bao gồm các phụ phí khác như dịch thuật, lý lịch tư pháp, chuyển phát nhanh, phí đóng cho chính phủ,…
LOẠI DỊCH VỤ DI TRÚ |
PHÍ CHUYÊN MÔN (PROFESSIONAL FEES) + THUẾ* (đô la Canada) |
PHÍ ĐÓNG CHO CHÍNH PHỦ (GOVERNMENT FEES) |
TƯ VẤN THEO GIỜ |
30 phút – $90.00 60 phút – $150.00 |
***Nếu sau đó ký hợp đồng thì phí tư vấn sẽ được trừ lại trong hợp đồng. |
VISA DU LỊCH (Visitor visa) |
Từ $1000/người lớn (tùy vào độ phức tạp của hồ sơ) $500/trẻ em đi kèm |
$100/người – Phí hồ sơ nộp cho IRCC $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay |
SUPER VISA (Cho cha mẹ ông bà ở 2 năm) |
$1200/người |
$100/người – Phí hồ sơ nộp cho IRCC $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $150/người – Phí khám sức khỏe |
POST GRADUATE WORK PERMIT (Giấy phép làm việc mở sau khi tốt nghiệp) |
$500 |
$155/người – Phí xử lý hồ sơ IRCC $100/người – Phí Open Work Permit Holder |
GIẤY PHÉP LÀM VIỆC MỞ CHO VỢ/CHỒNG (Spousal open work permit) |
Từ $1500 (tùy vào độ phức tạp của hồ sơ) |
$155/người – Phí xử lý hồ sơ IRCC $100/người – Phí Open Work Permit Holder $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $150/người – Phí khám sức khỏe |
GIẤY PHÉP LÀM VIỆC (Work Permit sau khi đã có LMIA job offer) |
Từ $3500/người (nếu KH đang ở ngoài Canada) Từ $2000/người (nếu KH đang ở trong Canada hợp lệ, hoặc đang có visitor visa) $1000/bé (dưới 18 tuổi) |
$155/người – Phí hồ sơ WP nộp cho IRCC $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $200/người – Phí khám sức khỏe $100/bé – Phí visa nộp cho IRCC |
LMIA |
Từ $3000 nếu employer đã làm qua LMIA Từ $4500 nếu employer chưa bao giờ làm qua LMIA (tùy theo độ phức tạp của hồ sơ) |
$1000/người – Phí xử lý LMIA nộp cho ESDC |
STUDY PERMIT |
$1000/người – Nếu đã có Letter of Acceptance của trường $2000/người – Nếu chưa có LoA (Giảm $800 nếu học các trường mà Hương có liên kết) |
$100-$200/người – Phí xử lý hồ sơ nộp cho trường $150/người – Phí hồ sơ nộp cho IRCC $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $150/người – Phí khám sức khỏe |
ĐỊNH CƯ DIỆN TAY NGHỀ |
||
EXPRESS ENTRY – Trọn gói (Federal Skilled Workers, Canadian Experience Class, Federal Skill Trades) |
$3000/đương đơn cho Canadian Experience Class $5000/đương đơn cho Federal Skilled Workers hoặc Federal Skilled Trades $1000/người phụ thuộc (vợ/chồng/con) |
$850/người lớn – Phí xử lý hồ sơ PR $230/trẻ em – Phí xử lý hồ sơ PR $515/người lớn – Phí Quyền PR $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $150/người – Phí khám sức khỏe |
EXPRESS ENTRY – Rà soát hồ sơ (Dành cho các KH muốn tự làm hồ sơ nhưng muốn Hương kiểm tra cuối cùng trước khi nộp) |
$1500/đương đơn $500/người phụ thuộc |
|
PNP – ĐỀ CỬ TỈNH BANG (nếu khách hàng đang học hoặc làm việc ở trong Canada) (gồm giai đoạn tỉnh bang và liên bang) |
Từ $4500/đương đơn (tùy vào độ phức tạp của hồ sơ KH) Cộng $1000/người phụ thuộc (vợ/chồng/con) |
Phí xử lý hồ sơ của tỉnh bang: xem bảng bên dưới Phí Federal sau khi đã có đề cử tỉnh bang: $850/người lớn – Phí xử lý hồ sơ PR $230/trẻ em – Phí xử lý hồ sơ PR $515/người lớn – Phí Quyền PR $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $150/người – Phí khám sức khỏe |
PNP – ĐỀ CỬ TỈNH BANG (nếu khách hàng ở Vietnam) (gồm giai đoạn tỉnh bang và liên bang) |
Từ $6000/đương đơn (tùy vào độ phức tạp của hồ sơ KH) Cộng $1000/người phụ thuộc (vợ/chồng/con) |
Phí xử lý hồ sơ của tỉnh bang: xem bảng bên dưới Phí liên bang sau khi đã có đề cử tỉnh bang: $850/người lớn – Phí xử lý hồ sơ PR $230/trẻ em – Phí xử lý hồ sơ PR $515/người lớn – Phí Quyền PR $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $150/người – Phí khám sức khỏe |
THÍ ĐIỂM CAREGIVER |
Từ $8000/đương đơn +$1000/người phụ thuộc (vợ/chồng/con) (tùy vào độ phức tạp của hồ sơ KH) |
$570/đương đơn – Phí xử lý hồ sơ Caregiver $155 – Phí xử lý hồ sơ Work Permit, nếu có $570/người lớn phụ thuộc – Phí xử lý hồ sơ PR $155/trẻ em – Phí xử lý hồ sơ PR $515/người lớn – Phí Quyền PR $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $150/người – Phí khám sức khỏe |
ĐỊNH CƯ DIỆN BẢO LÃNH THÂN NHÂN – ĐOÀN TỤ GIA ĐÌNH |
||
BẢO LÃNH VỢ/CHỒNG /COMMON-LAW PARTNER |
$5000 nếu người được bảo lãnh đang ở trong Canada Từ $7000 nếu người được bảo lãnh đang ở ngoài Canada (tùy vào độ phức tạp của hồ sơ KH) +$1000/trẻ em đi kèm +$1500 nếu người được bảo lãnh muốn nộp đơn xin Open Work Permit trong lúc chờ xử lý hồ sơ |
$75 – Phí xử lý hồ sơ dành cho người bảo lãnh $490/người – Phí xử lý hồ sơ dành cho người được bảo lãnh $515/người lớn – Phí Quyền PR $155/trẻ em – Phí xử lý hồ sơ PR $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $200/người – Phí khám sức khỏe |
BẢO LÃNH CHA, MẸ, ÔNG, BÀ |
Từ $3000/đương đơn (tùy vào độ phức tạp của hồ sơ KH) +$1000/người phụ thuộc (vợ/chồng/con dưới 22 tuổi) |
$75 – Phí xử lý hồ sơ dành cho người bảo lãnh $490/người – Phí xử lý hồ sơ dành cho người được bảo lãnh $515/người lớn – Phí Quyền PR $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $200/người – Phí khám sức khỏe |
BẢO LÃNH HỌ HÀNG (Dành cho người Canada cô độc) |
Từ $5000/đương đơn +$1000/người phụ thuộc (vợ/chồng/con) (tùy vào độ phức tạp của hồ sơ KH) |
$75 – Phí xử lý hồ sơ dành cho người bảo lãnh $490/người – Phí xử lý hồ sơ dành cho người được bảo lãnh $515/người lớn – Phí Quyền PR $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $200/người – Phí khám sức khỏe |
ĐỊNH CƯ DIỆN KINH DOANH-ĐẦU TƯ |
||
KINH DOANH TỈNH BANG PNP – Entrepreneur |
Liên hệ hello@hhuong.ca |
Phí dao động từ $1000-$10000 tùy theo tỉnh bang (xem bảng bên dưới) Phí liên bang sau khi đã có đề cử tỉnh bang: $850/người lớn – Phí xử lý hồ sơ PR $230/trẻ em – Phí xử lý hồ sơ PR $515/người lớn – Phí Quyền PR $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $150/người – Phí khám sức khỏe |
SELF-EMPLOYED VĂN HÓA-NGHỆ THUẬT-THỂ THAO |
Liên hệ hello@hhuong.ca |
$1625/đương đơn – Phí xử lý hồ sơ Self-employed $850/người lớn – Phí xử lý hồ sơ PR $230/trẻ em – Phí xử lý hồ sơ PR $515/người lớn – Phí Quyền PR $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $150/người – Phí khám sức khỏe $150/người – Phí khám sức khỏe |
ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP (SUV – Start Up Visa) |
Liên hệ hello@hhuong.ca |
$1625/đương đơn – Phí xử lý hồ sơ SUV $850/người lớn – Phí xử lý hồ sơ PR $230/trẻ em – Phí xử lý hồ sơ PR $515/người lớn – Phí Quyền PR $85/người lớn – Phí lấy dấu vân tay $150/người – Phí khám sức khỏe |
CÁC DỊCH VỤ DI TRÚ CANADA KHÁC: Liên hệ hello@hhuong.ca |
*******
PHÍ XỬ LÝ HỒ SƠ NỘP CHO CHÍNH PHỦ TỈNH BANG CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐỀ CỬ TỈNH BANG |
Diện Skilled (Tay nghề) Đô la Canada |
Diện Business (Kinh doanh – Đầu tư) Đô la Canada |
ONTARIO |
1,500 |
3,500 |
BRITISH COLUMBIA |
1,150 |
3,800 |
ALBERTA |
500 |
3,500 |
MANITOBA |
500 |
2,500 |
SASKATCHEWAN |
350 |
2,500 |
NEW BRUNSWICK |
250 |
2,000 |
NOVA SCOTIA |
0 |
250 |
PRICE EDWARD ISLANDS (PEI) |
300 |
10000 |
Hương là RCIC ( viết tắt của Regulated Canadian Immigration Consultant, tạm dịch là Cố Vấn Di Trú Canada được cấp phép). Hương được đào tạo về Luật Di trú và được quyền tư vấn về Di trú và làm dịch vụ Di trú.
Bạn có thể kiểm tra Giấy phép hành nghề của Hoài Hương (June Doan) tại trang Danh sách Thành viên CICC (ICCRC) bằng cách tìm theo tên June Doan hoặc mã số RCIC# R707857 ở đây.